A. Bảng giá đơn hàng Order
1. Chi phí một đơn hàng
Mục | Mô tả | Bắt buộc | Tùy chọn |
1. Tiền hàng trên web | Giá sản phẩm trên website Trung Quốc. | √ | |
2. Phí Ship nội địa TQ | Chi phí vận chuyển từ cửa hàng Shop Trung Quốc về tới kho của NHTB. | √ | |
3. Phí mua hàng | Phí dịch vụ mua hàng khách trả cho NHTB tại Trung Quốc. | √ | |
4. Phí cân nặng | Phí vận chuyển quốc tế từ kho bên Trung Quốc về kho của NHTB tại Việt Nam. | √ | |
5. Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng. | √ | |
6. Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu. | √ |
2. Biểu Phí Dịch Vụ Mua Hàng (Chưa bao gồm chiết khấu VIP)
Giá trị tiền hàng (vnđ) | % Phí mua hàng |
---|---|
<= 2,000,000 | 3% |
2,000,001 → <=5,000,000 | 2% |
> 5,000,000 | 1% |
Lưu ý:
+ Phí dịch vụ mua hàng không bao gồm phí ship nội địa Trung Quốc
+ Phí dịch vụ mặc định thấp nhất là 3 tệ / 1 đơn hàng.
3. Phí vận chuyển TQ-VN
3.1 Bảng giá vận chuyển tiết kiệm (L/hệ CSKH để được tư vấn – Áp dụng từ 4/9/2024)
Mốc cân nặng (Kg) | Hà Nội (VNĐ/Kg) | Hồ Chí Minh (VNĐ/Kg) | Đà Nẵng (VNĐ/Kg) |
Từ 30 – 59.99 | 12,000 | 17,000 | |
60 – 99.99 | 10,000 | 15,000 | 15,000 |
> 100 | 8,000 | 13,000 | 13,000 |
Hàng siêu nặng | 3,000 | 4,500 | 4,500 |
3.2 Bảng giá vận chuyển Line TMĐT (Không Quy Đổi – Áp dụng từ 12/11/2024)
Mốc cân nặng (Kg) | Hà Nội (VNĐ/Kg) | Hồ Chí Minh (VNĐ/Kg) | Đà Nẵng (VNĐ/Kg) |
Từ 0.5 – 9.99 | 22,000 | 27,000 | |
10 – 29.99 | 20,000 | 25,000 | |
>= 30 | 17,000 | 22,000 | |
>= 100 | 16,000 | 21,000 | 21,000 |
3.3 Lưu ý:
+ Trong trường hợp các mặt hàng không phù hợp Line TMĐT, Chúng tôi sẽ báo giá lại.
+ Đối với hàng cồng kềnh, Quý khách hàng liên hệ với CSKH để được tư vấn báo giá.
+ Không nhận các mặt hàng nhạy cảm như Pin, hóa chất, thuốc, thiết bị y tế, fake số lượng lớn.
+ Mỗi một mã vận đơn có trọng lượng được tính tối thiểu là 0,5 kg
+ Đơn hàng Ship thẳng về nhà khách tại Đà Nẵng phải có cân nặng từ 60 Kg trở lên.
4. Phí Đóng Gỗ
Cân đầu | Cân tiếp theo |
---|---|
20 tệ | 1 tệ |
Lưu ý: Đối với 1 số loại hàng hóa đặc biệt cần đóng gỗ như Tivi, hàng đặc biệt to cồng kềnh…những mặt hàng này cần gia cố đặc biệt, tốn gỗ hơn bình thường nên chi phí đóng gỗ có thể sẽ khác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với nhân viên phụ trách đơn hàng để được tư vấn và báo giá cụ thể.
5. Phí kiểm hàng
Số lượng sản phẩm | Mức phí thu | Mức phí thu phụ kiện ( < 10 tệ) |
---|---|---|
1 – 2 sản phẩm | 7,000 vnđ | 2,000 vnđ |
3 – 10 sản phẩm | 5,000 vnđ | 1.500 vnđ |
11- 100 sản phẩm | 3,000 vnđ | 1,000 vnđ |
101 – 500 sản phẩm | 2,000 vnđ | 1,000 vnđ |
Trên 500 sản phẩm | 1,500 vnđ | 700 vnđ |
Lưu ý: Dịch vụ kiểm hàng chỉ áp dụng cho đơn hàng mà Quý khách hàng đã trao đổi yêu cầu từ trước với nhân viên CSKH.
B Bảng giá nhập khẩu chính ngạch
Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ ủy thác + Phí vận chuyển + Thuế nhập khẩu (Nếu có) + Thuế VAT
1. Phí dịch vụ ủy thác
Là chi phí khách hàng ủy thác cho NHTB làm dịch vụ XNK (Thủ tục thông quan, đứng tên trên tờ khai hải quan, xử lý sau thông quan,…)
Bảng phí ủy thác nhập khẩu
Giá trị đơn hàng (VNĐ) | Phí dịch vụ (%) |
< 100 triệu | 2.0% |
100 – <200 triệu | 1.5% |
>= 200 triệu | 1.0% |
2 Phí vận chuyển TQ – VN
Đối với hàng nặng
Mức cân nặng (Kg) | Hà Nội (VNĐ/Kg) | HCM (VNĐ/Kg) |
Từ 300 kg – 499 kg | 7,000 | 9,000 |
500 kg – 999 kg | 6,500 | 8,500 |
1,000 kg – 1,999 kg | 6,000 | 8,000 |
2,000 kg – 4,999 kg | 5,000 | 7,000 |
>= 5,000 kg | Liên hệ | Liên hệ |
Đối với hàng cồng kềnh
Mức khối (M3) | Hà Nội (VNĐ/M3) | HCM (VNĐ/M3) |
Từ 2 M3 – < 5 M3 | 1,300,000 | 1,800,000 |
5 M3 – < 10 M3 | 1,200,000 | 1,700,000 |
10 M3 – < 20 M3 | 1,100,000 | 1,600,000 |
20 M3 – < 30 M3 | 1,000,000 | 1,500,000 |
>= 30 M3 | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý:
– Quý khách hàng vui lòng liên hệ trước với nhân viên CSKH để biết các thông tin về thuế nhập khẩu, thuế VAT và các thông tin khác.
– Khách đi nguyên xe xin liên hệ trực tiếp với CSKH để được báo giá tốt nhất.
– Chi phí chưa bao gồm tiền nâng, cẩu, vận chuyển nội địa TQ (Nếu có)
C. Bảng Giá Đơn Hàng Ký Gửi
1. Bảng giá vận chuyển tiết kiệm (L/hệ để được tư vấn)
Mốc cân nặng (Kg) | Hà Nội (VNĐ/Kg) | Hồ Chí Minh (VNĐ/Kg) | Đà Nẵng (VNĐ/Kg) |
Từ 30 – 59.99 | 12,000 | 17,000 | |
60 – 99.99 | 10,000 | 15,000 | 15,000 |
> 100 | 8,000 | 13,000 | 13,000 |
Hàng siêu nặng | 3,000 | 4,500 | 4,500 |
Lưu ý:
– Quý khách muốn áp dụng bảng giá tiết kiệm, vui lòng liên hệ Hotline 0943.008.003 để được tư vấn và báo giá.
2. Bảng giá vận chuyển Line TMĐT (Không Quy Đổi – Áp dụng từ 12/11/2024)
Mốc cân nặng (Kg) | Hà Nội (VNĐ/Kg) | Hồ Chí Minh (VNĐ/Kg) | Đà Nẵng (VNĐ/Kg) |
Từ 0.5 – 29.99 | 23,000 | 28,000 | |
30 – 59.99 | 21,000 | 26,000 | |
60 – 99.99 | 18,000 | 23,000 | 23,000 |
>= 100 | 17,000 | 22,000 | 22,000 |
>= 200 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Hàng đóng bao | 15.000 | 20.000 | 20.000 |
Lưu ý:
– Cách tính cước vận chuyển giống với nội dung phần A Mục 3.3 phía trên
– Các mặt hàng không đi được Line TMĐT, Chúng tôi sẽ báo giá lại Quý khách hàng.
– Khách hàng có nhu cầu vận chuyển hàng theo lô hoặc kéo hàng theo đầu bao, vui lòng liên hệ trước để được tư vấn và báo giá tốt nhất (Hotline: 0943.008.003).
D. Cấp độ thành viên
Cấp độ | Doanh thu hoàn thành | Chiết khấu phí dịch vụ | Mức % đặt cọc |
---|---|---|---|
Vip 8 | → 5,000,000,000đ | 25% | 50% |
Vip 7 | 3,000,000,000đ → <5,000,000,000đ | 20% | 50% |
Vip 6 | 2,000,000,000đ → <3,000,000,000đ | 15% | 50% |
Vip 5 | 1,000,000,000đ → <2,000,000,000đ | 12% | 50% |
Vip 4 | 500,000,000đ → <1,000,000,000đ | 9% | 50% |
Vip 3 | 200,000,000đ → <500,000,000đ | 6% | 50% |
Vip 2 | 50,000,000đ → <200,000,000đ | 3% | 50% |
Vip 1 | 0 → <50,000,000đ | 0% | 50% |
E. Bảng giá ship nội thành
Khu vực giao hàng | Phí giao hàng | ||||
<=10 kg | <=10.1 kg – 30 kg | <=30.1 kg – 50 kg | <=50.1 kg – 100 kg | >= 100 kg | |
---|---|---|---|---|---|
Phí cố định | Phí phát sinh thêm (đơn vị vnđ/kg) | ||||
Vùng 1 | 25,000 vnđ | 1,500 vnđ | 1,300 vnđ | 1,000 vnđ | Liên hệ |
Vùng 2 | 30,000 vnđ | 2,000 vnđ | 1,600 vnđ | 1,200 vnđ | |
Phí phát sinh thêm nếu gửi hàng ra bến xe, ga tàu. | 15,000 vnđ | 30,000 vnđ |
1. Phụ lục các vùng
Vùng 1 | Vùng 2 |
+ Các quận Đống Đa, Thanh Xuân, Hà Đông+ Huyện Thanh Trì: Bao gồm các khu vực ngoại trừ xã Tứ Hiệp, Yên Mỹ, Duyên Hà, Ngọc Hồi, Vạn Phúc, Đại áng, Liên Ninh, Đông Mỹ+ Quận Hoàng Mai: Bao gồm các khu vực ngoại trừ phường Thịnh Liệt, Hoàng Văn Thụ, Thanh Trì, Vĩnh Hưng, Mai Động, Lĩnh Nam, Trần Phú, Yên Sở | + Các quận Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng + Quận Tây Hồ: Bao gồm các khu vực ngoại trừ phường Phú Thượng, Nhật Tân, Tứ Liên, Yên Phụ + Quận Nam Từ Liêm: Bao gồm các khu vực ngoại trừ phường Xuân Phương, Phương Canh + Quận Bắc Từ Liêm: Bao gồm các khu vực ngoại trừ phường Thượng Cát, Liên Mạc, Thụy Phương, Đông Ngạc, Phú Thượng, Tây Tựu, Xuân Đỉnh. Minh Khai |
+ Phí giao hàng được tính trên mỗi lần vận chuyển hàng hóa từ kho của công ty đến khách hàng.
+ Chúng tôi chịu trách nhiệm hoàn toàn với sự an toàn của hàng hóa trước khi giao hàng cho Quý khách hoặc giao hàng cho các đơn vị vận chuyển trung gian được Quý khách lựa chọn.
+ Các khu vực không thuộc các vùng trên hoặc hàng nặng, hàng quá khổ xin vui lòng liên hệ với bộ phận kho ( (024)73.008.003 phím số 3) để chúng tôi báo giá và có phương án vận chuyển thích hợp nhất.
+ Đối với các khách hàng tỉnh lẻ, chúng tôi sẽ hỗ trợ khách hàng sử dụng dịch vụ của các bên CPN hoặc nhà xe (với giá bằng giá niêm yết của các bên đó), và Quý khách là người trả tiền trực tiếp cho họ.
2. Quy định về thời gian giao hàng
+ Thời gian làm việc: NHTB tiếp nhận các yêu cầu giao hàng trong thời gian từ 8h – 17h30 các ngày từ thứ 2 – thứ 6 (Thứ 7 từ 8h – 16h) hàng tuần, trừ các ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định của nhà nước.
+ Thời gian giao hàng: Sau khi tiếp nhận yêu cầu của Quý khách hàng, chúng tôi sẽ xác nhận lại trong vòng 1 h. Thời gian cam kết giao hàng là trong vòng 24h kể từ khi khách hàng yêu cầu (Không tính ngày nghỉ và lễ). Trong trường hợp khách hàng cần ship gấp ngay khi hàng về hoặc chỉ định khung thời gian ngoài giờ hành chính, … khi đó chúng tôi sẽ áp dụng chính sách giá ship ngoài (Không áp dụng chính sách ship trên của công ty).
3. Quy định về khối lượng:
– Khối lượng vận chuyển 1 lần là tổng khối lương được tính trên đơn hàng của Quý khách.2